Đây là dòng máy cắt cỏ honda Thái Lan, sử dụng động cơ Honda GX35 chạy xăng kiểu 4 thì mạnh mẽ và chắc chắn. Máy có thể cắt mọi loại cỏ từ thấp đến cao, từ cứng đến mềm ở mọi địa hình khác nhau, ngay cả những địa hình như bậc thang, đồi núi. Máy cắt cỏ honda UMK435T được thiết kế đeo vai cầm tay nhỏ gọn, thích hợp cho việc cắt cỏ ở những nơi có khuôn viên vừa phải như sân vườn, trang trại, lề đường
Máy cắt cỏ Honda UMK435T chuyên dùng cho việc cắt tỉa cỏ ở mọi địa hình từ đồi núi, bậc thang tới đồng bằng,.. là sản phẩm lý tưởng cho việc cắt tỉa cây cỏ ở trang trại, vườn trái cây và lề đường đô thị,.... Khi sử dụng Máy cắt cỏ Honda UMK435T nên mở ga ở tốc độ trung bình di chuyển với 1 tốc độ không đổi có thể tiết kiệm nhiên liệu tiêu thụ và nâng cao hiệu quả làm việc
Với thiết kế cầm tay với hai trục khuỷu trọng góp phần cân bằng máy kết hợp với kiểu đeo dây đeo dễ dàng vận hành và an toàn cho người sử dụng. Ngoài ra máy còn có một ổ đĩa mịn mượt mịn với một ly hợp chống rung từ động cơ truyền xuống tay giúp bạn làm việc năng suất cao hơn mà không còn cảm thấy nhức mỏi tay sau những giờ làm việc
Máy cắt cỏ Honda UMK435T sử dụng động cơ Honda GX35 kiểu 4 thì, 1 xi lanh cho công suất 1.6Hp mạnh mẽ giúp cho công việc cắt cỏ của bạn đạt hiệu suất cao nhất, hoạt động bền bỉ hơn so với loại 2 thì. Hộp số được thiết kế để chịu được tối đa và điều kiện làm việc.
Cấu tạo chắc chắn, đơn giản tiện lợi cho việc làm sạch, bảo trì, bảo dưỡng cho máy hoạt động tốt hơn. Có nhiều kích thước lưỡi kim loại dễ dàng thay đổi lưỡi khi lưỡi bị cùn và không còn sắc bén như trước
ĐỘNG CƠ | Loại máy | HONDA GX35 |
Kiểu máy | 4 thì, 1 xilanh, làm mát bằng quạt gió | |
Dung tích xilanh | 35.8 cc | |
Đường kính x hành trình piston | 39.0 x 30.0 mm | |
Công suất cực đại | 1.6 mã lực / 7000v/p | |
Tỉ số nén | 8.0 : 1 | |
Kiểu đánh lửa | Transito từ tính ( IC ) | |
Loại bugi | CMR5H (NGK) | |
Góc đánh lửa | 270 BTDC | |
Bộ chế hòa khí | Kiểu màng chắn | |
Lọc gió | Lọc khô | |
Kiểu bôi trơn | Bơm phun sương | |
Kiểu khởi động | Bằng tay | |
Dung tích bình nhiên liệu | 0.65 lít | |
Dung tích nhớt | 0.1 lít | |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên | |
Suất tiêu hao nhiên liệu | 0.6 lít/giờ | |
CẦN CẮT CỎ | Kiểu liên kết truyền động | Càng bố ly hợp khô |
Truyền lực chính | Trục cứng | |
Kiểu điều chỉnh | Kiểu bóp cò | |
Đường kính lưỡi cắt | 305 mm | |
Vòng quay lưỡi cắt | 5250 v/p (*) | |
Tỉ số truyền hộp nhông | 1:3/4 | |
ĐẶC ĐIỂM | Kiểu cần cắt cỏ | Mang vai |
Dây đeo | Dây đơn | |
Đế đỡ động cơ | Có | |
Tấm chắn an toàn | Có | |
Kính bảo hộ | Có | |
THÔNG SỐ | Kích thước phủ bì (DxRxC) | 1928 x 637 x 444 (mm) |
Tổng trọng lượng | 8.45 Kg |
ĐỘNG CƠ | Loại máy | HONDA GX35 |
Kiểu máy | 4 thì, 1 xilanh, làm mát bằng quạt gió | |
Dung tích xilanh | 35.8 cc | |
Đường kính x hành trình piston | 39.0 x 30.0 mm | |
Công suất cực đại | 1.6 mã lực / 7000v/p | |
Tỉ số nén | 8.0 : 1 | |
Kiểu đánh lửa | Transito từ tính ( IC ) | |
Loại bugi | CMR5H (NGK) | |
Góc đánh lửa | 270 BTDC | |
Bộ chế hòa khí | Kiểu màng chắn | |
Lọc gió | Lọc khô | |
Kiểu bôi trơn | Bơm phun sương | |
Kiểu khởi động | Bằng tay | |
Dung tích bình nhiên liệu | 0.65 lít | |
Dung tích nhớt | 0.1 lít | |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên | |
Suất tiêu hao nhiên liệu | 0.6 lít/giờ | |
CẦN CẮT CỎ | Kiểu liên kết truyền động | Càng bố ly hợp khô |
Truyền lực chính | Trục cứng | |
Kiểu điều chỉnh | Kiểu bóp cò | |
Đường kính lưỡi cắt | 305 mm | |
Vòng quay lưỡi cắt | 5250 v/p (*) | |
Tỉ số truyền hộp nhông | 1:3/4 | |
ĐẶC ĐIỂM | Kiểu cần cắt cỏ | Mang vai |
Dây đeo | Dây đơn | |
Đế đỡ động cơ | Có | |
Tấm chắn an toàn | Có | |
Kính bảo hộ | Có | |
THÔNG SỐ | Kích thước phủ bì (DxRxC) | 1928 x 637 x 444 (mm) |
Tổng trọng lượng | 8.45 Kg |